| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lẻ tẻ 
 
 
  tt. Thưa thớt và rời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp: mới lẻ tẻ có mấy người đến  Đêm về khuya phố xá chỉ còn lẻ tẻ vài người đi lại  Lúa bắt đầu chín lẻ tẻ  Lễ Phật trong ngôi chùa giữa đồng sắp đoạn, thiện nam tín nữ lẻ tẻ ra về (Ngô Tất Tố). 
 
 
 |  |  
		|  |  |